
Giá cước dịch vụ Internet cáp quang VNPT Đà Nẵng
30 thg 5, 2014
![]() |
Cáp quang VNPT Đà Nẵng |
1. Cước hoà mạng/Thay đổi thông tin thuê bao cáp quang vnpt tại đà nẵng:
Dịch vụ
|
FiberVNN
|
Gói tích hợp FiberVNN và MyTV
|
Các mức thu khác
| |
1. Hòa mạng mới
|
2.000.000 đồng/thuê bao/lần
|
800.000 đồng/thuê bao/lần
|
Không thu thêm
(Phí hòa mạng gói tích hợp đã bao gồm tối đa 03MyTV/03STB) | |
2. Chuyến đổi dịch vụ
| ||||
a. Đang sử dụng dịch vụ MegaVNN, hết cam kết
|
600.000 đồng/thuê bao/lần
|
500.000 đồng/thuê bao/lần
|
- Không thu thêm phí hòa mạng dịch vụ MyTV khi chuyển đổi và hòa mạng đồng thời gói tích hợp, tối đa 03MyTV/03STB.
- Thu phí hòa mạng, dịch chuyển đối với MyTV thứ 2,3 hòa mạng thêm theo quy định mức thu trên đường dây có sẵn. | |
b. Đang sử dụng dịch vụ MegaVNN/MyTV hết cam kết
|
500.000 đồng/thuê bao/lần
| |||
c. Đang sử dụng dịch vụ FiberVNN hết cam kết
|
Miễn phí chuyển đổi
|
Miễn phí chuyển đổi
|
- Thu phí hòa mạng, dịch chuyển MyTV theo quy định mức thu trên đường dây có sẵn.
| |
3. Dịch chuyển
|
1.000.000 đồng/thuê bao/lần
|
400.000 đồng/thuê bao/lần
|
- Thu phí hòa mạng, dịch chuyển MyTV theo quy định mức thu trên đường dây có sẵn.
| |
4. Cam kết sử dụng dịch vụ
|
15 tháng
|
24 tháng
|
- Chương trình CSKH có thể điều chỉnh thời gian cam kết của khách hàng.
| |
5. Cước khôi phục
|
Miễn phí khôi phục
|
Miễn phí khôi phục
|
Áp dụng với thuê bao tạm ngưng dưới 6 tháng
| |
6. Giá thuê địa chỉ IP tĩnh
|
- IP động cho tất cả các gói cước
- Trường hợp khách hàng có nhu cầu sử dụng từ 02 đến 06 địa chỉ IP tĩnh, khách hàng phải trả cước theo mức cước quy định hiện hành về sử dụng một khối địa chỉ IP tĩnh (06 địa chỉ IP tĩnh): 909.090 đồng/tháng | |||
- Cước thuê thêm sử dụng 01 địa chỉ IP tĩnh đầu tiên
|
454.545 đồng/tháng
|
454.545 đồng/tháng
| ||
- Cước sử dụng một khối địa chỉ IP tĩnh
(06 địa chỉ IP tĩnh) |
909.090 đồng/tháng
|
909.090 đồng/tháng
| ||
* Đặc biệt: Miễn phí 01 IP tĩnh cho một số đối tượng khách hàng khi thực sự cần thiết.Cụ thể:
- Từ 01/08/2010 miễn phí cho khách hàng là Doanh nghiệp - ĐTKH 2 - Từ 01/12/2010 miễn phí cho khách hàng: Các Cơ quan Đảng, Nhà nước, Quốc hội, các Bộ, cơ quan ngang Bộ tại TP Đà Nẵng; Thành ủy, HĐND, UBND TP Đà Nẵng; Các Quận/Huyện ủy, HĐND, UBND quận huyện và các Sở Ban Ngành cấp thành phố. |
2. Cước trả hàng tháng dịch vụ cáp quang vnpt đà nẵng:
Gói cước và
Đối tượng khách hàng |
Tốc độ
tối đa (dowload/upload) |
Tốc độ
tối thiểu (dowload/upload) |
Phương thức thanh toán
| |||||||
Cước trả theo lưu lượng
|
Cước trọn gói (đ/tháng)
| |||||||||
Thuê bao (đ/tháng)
|
Cước lưu lượng (đ/Bbyte)
|
Cước
trần (đ/tháng) |
Áp dụng chung
|
Thuê bao đã sử dụng trên 15 tháng
|
Thuê bao đã sử dụng trên 30 tháng
| |||||
F1
|
Thông thường
|
30Mbps/30Mbps
|
512Kbps/512Kbps
|
600,000
|
60
|
2,800,000
|
2,000,000
|
1,800,000
|
1,600,000
| |
ĐTKH1
|
1,680,000
|
1,200,000
|
1,080,000
| |||||||
ĐTKH2
|
2,100,000
|
1,500,000
|
1,350,000
|
1,200,000
| ||||||
ĐTKH3
|
1,680,000
|
1,200,000
|
1,080,000
|
960,000
| ||||||
ĐTKH5
|
20Mbps/20Mbps
|
1,680,000
|
1,200,000
|
1,080,000
|
960,000
| |||||
F2
|
Thông thường
|
35Mbps/35Mbps
|
640Kbps/640Kbps
|
800,000
|
80
|
3,500,000
|
2,500,000
|
2,250,000
|
2,000,000
| |
ĐTKH4
|
2,100,000
|
1,500,000
|
1,350,000
|
1,200,000
| ||||||
F3
|
Thông thường
|
40Mbps/40Mbps
|
768Kbps/768Kbps
|
3,500,000
|
3,150,000
|
2,800,000
| ||||
ĐTKH3
|
50Mbps/50Mbps
|
3,000,000
|
2,700,000
|
2,400,000
| ||||||
ĐTKH5
|
40Mbps/40Mbps
|
3,000,000
|
2,700,000
|
2,400,000
| ||||||
F4
|
Thông thường
|
50Mbps/50Mbps
|
1Mbps/1Mbps
|
6,000,000
|
5,400,000
|
4,800,000
| ||||
ĐTKH5
|
5,000,000
|
4,500,000
|
4,000,000
| |||||||
F5
|
Thông thường
|
60Mbps/60Mbps
|
1.5Mbps/1.5Mbps
|
12,000,000
|
10,800,000
|
9,600,000
| ||||
F6
|
Thông thường
|
70Mbps/70Mbps
|
2Mbps/2Mbps
|
16,000,000
|
14,400,000
|
12,800,000
| ||||
F2E
|
ĐTKH6
|
14Mbps/14Mbps
|
Không cam kết
|
1,000,000
|
900,000
|
800,000
| ||||
ĐTKH1
|
1,000,000
| |||||||||
Gói tích hợp
FiberVNN-MyTV |
6Mbps/6Mbps
|
Không cam kết
|
499,000
| |||||||
8Mbps/8Mbps
|
599,000
|
3. Một số vấn đề cần lưu ý với khách hàng sử dụng cáp quang vnpt tại Đà nẵng:
a. Chú thích đối tượng khách hàng từng khu vực tại Đà nẵng:
- Đối tượng khách hàng 1 (ĐTKH1): Khách hàng Đại lý Internet;
- Đối tượng khách hàng 2 (ĐTKH2): Khách hàng là doanh nghiệp sử dụng tối thiểu 02 dịch vụ của VNPT Đà Nẵng;
- Đối tượng khách hàng 4 (ĐTKH4): Khách hàng là DN đặc biệt/đang sử dụng Metronet/đang sử dụng MegaWan từ 2Mbps trở lên/kênh thuê riêng từ 1Mbps trở lên;
- Đối tượng khách hàng 5 (ĐTKH5): Khách hàng lớn của VNPT Đà Nẵng;
- Đối tượng khách hàng 6 (ĐTKH6): Khách hàng Doanh nghiệp nhỏ và vừa;
- Đối tượng khách hàng sử dụng gói FTV1/FTV2: Khách hàng tư nhân, hộ gia đình;
b. Cước sử dụng dịch vụ MyTV (Khi đăng ký trên đường dây có gói tích hợp FiberTV1/ FiberTV2) tại Đà nẵng:
+ Thuê bao MyTV thuộc gói FiberTV1/FiberTV2 (FTV1/FTV2): Cước sử dụng dịch vụ MyTV Gold HD đã bao gồm trong mức Cước sử dụng được quy định trong gói FiberTV1 hoặc FiberTV2;
+ Thuê bao MyTV thứ 2,3 trên cùng đường dây thuê bao tích hợp gói FiberTV1/ FiberTV2: Thu theo quy định hiện hành đối với trường hợp sử dụng 02-05 STB trên cùng một địa chỉ (có giảm 10% so với giá quy định);
+ Mức cước sử dụng MyTV Gold HD thuộc gói và cước dịch vụ MyTV thứ 2,3 nếu có chưa bao gồm cước các dịch vụ nôi dung PayTV của dịch vụ MyTV (Thiếu nhi, E-Learning, Đào tạo từ xa…).
4. Quy định về mức cước ưu đãi đối với thuê bao sử dụng dịch vụ FiberVNN trên 15 tháng/30 tháng:
-Mức cước trọn gói cho thuê bao đã sử dụng dịch vụ FiberVNN trên 15 tháng/30 tháng được áp dụng kể từ tháng tiếp theo tháng thuê bao của khách hàng đủ thời gian sử dụng dịch vụ 15 tháng/30 tháng.
-Thời gian đã sử dụng dịch vụ FibeVNN được tính theo thời gian thuê bao sử dụng liên tục.
-Đối với các thuê bao đã sử dụng dịch vụ FiberVNN trên 15 tháng/30 tháng nhưng đang được hưởng khuyến mại của các chương trình cam kết sử dụng tiếp tục dịch vụ: mức cước trọn gói thực hiện theo mức cước áp dụng chung; mức cước trọn gói áp dụng cho thuê bao đã sử dụng dịch vụ trên 15 tháng/30 tháng sẽ được áp dụng sau khi thuê bao hết được khuyến mại của chương trình trên.
5. Quy định về thời gian cam kết sử dụng dịch vụ cáp quang vnpt tại Đà nẵng:
- Khách hàng thuê ngắn ngày: Đặt cọc tiền thiết bị, không cam kết- Khách hàng thanh toán trả trước 12 tháng: Cam kết tối thiểu 12 tháng
- Khách hàng thanh toán trả sau :
+ Đối với dịch vụ FiberVNN: Cam kết 15 tháng
+ Đối với gói tích hợp dịch vụ FiberVNN và MyTV: Cam kết 24 tháng
- Quy định về thời gian cam kết: Thời gian sử dụng dịch vụ được tính theo thời gian sử dụng dịch vụ liên tục của khách hàng, không tính thời gian khách hàng tạm ngưng dịch vụ.
Bài liên quan
Comments[ 0 ]
Đăng nhận xét