
Khuyến mại mới nhất đường truyền internet leased line VNPT 2014
24 thg 6, 2014
Leased Line là một đường truyền có độ tin cậy cao, kết nối riêng biệt cho từng khách hàng, có tốc độ từ 256Kbps, 512Kbps, 1Mbps, 2Mbps,10Mbps, 34Mbps, 45Mbps, 100Mbps và có thể lên đến 1Gbps. Chúng tôi có thể cung cấp băng thông tùy theo nhu cầu sử dụng của từng khách hàng. Với mức độ cam kết cao nhất, Leased line cho phép truy cập internet đối xứng với tốc độ cao theo tỉ lệ 1:1. Chúng tôi cung cấp đường truyền leased line bảo mật và đáng tin cậy cho công ty của bạn 24/7, với giải pháp dự phòng mở rộng đảm bảo cho công ty của bạn có được một kết nối ổn định. Chúng tôi cam kết băng thông truy cập của dịch vụ Internet Leased line.
1. Cước kênh thuê riêng nội hạt (internet leased line) của VNPT (chưa bao gồm thuế VAT).
a. Cước đấu nối hòa mạng kênh thuê riêng nội hạt (internet leased line) của VNPT:
a1> Trường hợp hòa mạng mới:
- Tốc độ đến 64Kb/s: 1.500.000 đồng/lần/kênh;
- Tốc độ trên 64 Kbp/s đến 2Mb/s: 5.000.000 đồng/lần /kênh;
- Tốc độ 34 Mb/s, 45 Mb/s, 155 Mb/s: 20.000.000 đồng/lần/kênh;
- Tốc độ 622 Mb/s, 2,5 Gb/s: 30.000.000 đồng/lần/kênh.
a2> Cước đấu nối hoà mạng kênh thuê riêng nội hạt (internet leased line) của VNPT:
- Nếu nâng tốc độ kênh từ kênh tốc độ dưới 64 Kb/s lên tốc độ 128 Kb/s trở lên: thu cước bằng 50% mức cước đấu nối hòa mạng mới kênh thuê riêng tốc độ trên 64 Kb/s đến 2 Mb/s;
- Nếu hạ tốc độ kênh từ kênh tốc độ trên 128 Kb/s xuống tốc độ đến 64 Kb/s: thu cước bằng 50% mức cước đấu nối hòa mạng mới kênh thuê riêng tốc độ dưới 64 Kb/s;
- Các trường hợp nâng hoặc hạ kênh thuê riêng có tốc độ khác: thu cước bằng 50% mức cước đấu nối hòa mạng mới theo các tốc độ tương ứng.
![]() |
Giá cước internet Leased Line VNPT |
a. Cước đấu nối hòa mạng kênh thuê riêng nội hạt (internet leased line) của VNPT:
a1> Trường hợp hòa mạng mới:
- Tốc độ đến 64Kb/s: 1.500.000 đồng/lần/kênh;
- Tốc độ trên 64 Kbp/s đến 2Mb/s: 5.000.000 đồng/lần /kênh;
- Tốc độ 34 Mb/s, 45 Mb/s, 155 Mb/s: 20.000.000 đồng/lần/kênh;
- Tốc độ 622 Mb/s, 2,5 Gb/s: 30.000.000 đồng/lần/kênh.
a2> Cước đấu nối hoà mạng kênh thuê riêng nội hạt (internet leased line) của VNPT:
- Nếu nâng tốc độ kênh từ kênh tốc độ dưới 64 Kb/s lên tốc độ 128 Kb/s trở lên: thu cước bằng 50% mức cước đấu nối hòa mạng mới kênh thuê riêng tốc độ trên 64 Kb/s đến 2 Mb/s;
- Nếu hạ tốc độ kênh từ kênh tốc độ trên 128 Kb/s xuống tốc độ đến 64 Kb/s: thu cước bằng 50% mức cước đấu nối hòa mạng mới kênh thuê riêng tốc độ dưới 64 Kb/s;
- Các trường hợp nâng hoặc hạ kênh thuê riêng có tốc độ khác: thu cước bằng 50% mức cước đấu nối hòa mạng mới theo các tốc độ tương ứng.
b. Cước sử dụng hàng tháng kênh thuê riêng nội hạt (internet leased line) của VNPT:(chưa bao gồm thuế VAT).
b1> Bảng giá cước dịch vụ thuê kênh riêng nội hạt áp dụng từ ngày 01/ 08/ 2009 ( Đơn vị tính: 1.000 đồng/kênh/tháng ):
Kênh tốc độ (Kbps)
|
Mức 1
|
Mức 2
|
Thấp dưới 56
|
420
|
491
|
56/64
|
705
|
822
|
128
|
1.013
|
1.181
|
192
|
1.279
|
1.490
|
256
|
1.587
|
1.849
|
320
|
1.780
|
2.075
|
384
|
1.974
|
2.301
|
448
|
2.210
|
2.577
|
512
|
2.447
|
2.853
|
576
|
2.588
|
3.017
|
640
|
2.729
|
3.182
|
704
|
2.869
|
3.345
|
768
|
3.011
|
3.509
|
832
|
3.176
|
3.702
|
896
|
3.342
|
3.896
|
960
|
3.507
|
4.088
|
1024
|
3.673
|
4.281
|
1088
|
4.051
|
4.722
|
1152
|
4.429
|
5.162
|
1216
|
4.539
|
5.291
|
1280
|
4.649
|
5.419
|
1344
|
4.758
|
5.547
|
1408
|
4.868
|
5.675
|
1472
|
4.978
|
5.804
|
1544/1536
|
5.088
|
5.931
|
1600
|
5.192
|
6.053
|
1664
|
5.297
|
6.174
|
1728
|
5.400
|
6.295
|
1792
|
5.504
|
6.416
|
1856
|
5.680
|
6537
|
1920
|
5.712
|
6659
|
1984
|
5.816
|
6.780
|
2048
|
5.920
|
6.907
|
34 Mb/s
|
23.679
|
26.500
|
45 Mb/s
|
40.517
|
44.569
|
155 Mb/s
|
107.740
|
116.028
|
622 Mb/s
|
189.935
|
208.465
|
2,5 Gb/s
|
345.336
|
379.027
|
* Phạm vi áp dụng mức cước:
Mức 1: áp dụng đối với trường hợp hai điểm kết cuối kênh của khách hàng tại cùng một quận, một huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội.
Mức 1: áp dụng đối với trường hợp hai điểm kết cuối kênh của khách hàng tại cùng một quận, một huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội.
Mức 2: áp dụng đối với trường hợp hai điểm kết cuối kênh của khách hàng không cùng một quận, một huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội.
2. Cước thuê kênh riêng Quốc tế (internet leased line) của VNPT (chưa bao gồm thuế VAT).
a. Cước đấu nối hoà mạng thuê kênh riêng Quốc tế (internet leased line) của VNPT:
Cước đấu nối hòa mạng dịch vụ thuê kênh riêng quốc tế đã bao gồm cước phân đoạn kênh quốc tế và trong nước.Cước đấu nối, hòa mạng bao gồm các công việc: lắp đặt trạm, đấu nối, đo thử, thông kênh và hoàn thành các thủ tục pháp lý.
Cước đấu nối hòa mạng dịch vụ thuê kênh riêng quốc tế đã bao gồm cước phân đoạn kênh quốc tế và trong nước.Cước đấu nối, hòa mạng bao gồm các công việc: lắp đặt trạm, đấu nối, đo thử, thông kênh và hoàn thành các thủ tục pháp lý.
a1> Mức cước 1: áp dụng đối với khách hàng có điểm kết cuối tại một trong các thành phố Hà Nội, Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
- Kênh tốc độ đến 2Mbps: 10.000.000 đồng/lần/kênh.
- Kênh tốc độ trên 2Mbps đến dưới 34Mbps: 25.000.000 đồng/lần/kênh.
- Kênh tốc độ từ 34Mbps đến 155Mbps: 36.500.000 đồng/lần/kênh.
- Kênh tốc độ trên 155Mbps: 63.000.000 đồng/kênh.
a2> Mức cước 2: áp dụng đối với khách hàng có điểm kết cuối kênh tại các tỉnh, thành phố còn lại.
- Kênh tốc độ đến 2Mbps: 12.000.000 đồng/lần/kênh.
- Kênh tốc độ trên 2Mbps đến dưới 34Mbps: 28.000.000 đồng/lần/kênh.
- Kênh tốc độ từ 34Mbps đến 155Mbps: 41.500.000 đồng/lần/kênh.
- Kênh tốc độ trên 155Mbps: 85.500.000 đồng/lần/kênh.
b.Cước thuê kênh quốc tế không khôi phục qua cáp biển hàng tháng:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/nửa kênh/tháng
Tốc độ kênh
|
Hà Nội, TP.Hồ Chí Minh, Đà Nẵng
|
Các tỉnh, thành phố khác còn lại
| ||||
Vùng cước 1
|
Vùng cước 2
|
Vùng cước 3
|
Vùng cước 1
|
Vùng cước 2
|
Vùng cước 3
| |
128Kbps
|
13.540
|
14.681
|
18.284
|
16.001
|
17.351
|
22.067
|
256Kbps
|
18,566
|
20.132
|
25.056
|
21.942
|
23,792
|
30.241
|
384Kbps
|
21.155
|
22.940
|
28.552
|
25.002
|
27,110
|
34.460
|
512Kbps
|
23.744
|
25.747
|
32.048
|
28.062
|
30,428
|
38.680
|
768Kbps
|
30.311
|
32.868
|
40.920
|
35.823
|
38,844
|
49.387
|
1024Kbps
|
36.878
|
39.989
|
49.792
|
43.584
|
47,260
|
60.094
|
1.152Kbps
|
37.839
|
41.030
|
51.092
|
44.719
|
48,490
|
61.663
|
1.536Kbps
|
40.720
|
44.154
|
54.994
|
48.124
|
52.182
|
66.371
|
1.984Kbps
|
41.905
|
45.439
|
56.578
|
49.524
|
53.701
|
68.282
|
2.048Kbps
|
41.905
|
45.439
|
56.578
|
49.524
|
53.701
|
68.282
|
34Mbps
|
253.769
|
275.171
|
343.916
|
299.908
|
325.202
|
415.071
|
45Mbps
|
284.220
|
308.191
|
386.902
|
335.897
|
364.225
|
466.951
|
155Mbps
|
524.835
|
569.098
|
718.119
|
620.259
|
672.571
|
866.694
|
622Mbps
|
1.049.671
|
1.138.196
|
1.436.237
|
1.240.520
|
1.345.142
|
1.733.389
|
2,5Gbps
|
1.973.380
|
2.139.809
|
2.700.124
|
2.332.176
|
2.528.866
|
3.258.771
|
10Gbps
|
4.933.451
|
5.349.523
|
6.750.310
|
5.830.440
|
6.322.165
|
8.146.928
|
*Trong đó:
- Vùng cước 1: Từ Việt Nam đến Hong Kong, Singapore.
- Vùng cước 2: Từ Việt Nam đến Thái Lan, Lào, Campuchia, Malaysia, Indonesia, Philippines, Brunei, Đông Timor, Myanmar, Nhật Bản, Trung Quốc và Đài Loan.
- Vùng cước 3: Từ Việt Nam đến các nước, vùng lãnh thổ còn lại.
- Mức cước nêu trên bao gồm nửa kênh phân đoạn quốc tế, kênh phân đoạn nội hạt và liên tỉnh (nếu có).
Bài liên quan
Comments[ 0 ]
Đăng nhận xét